555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chị đại học đường p3]
từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình, coi như chị, hoặc để người phụ nữ tự xưng với người ít tuổi hơn, coi như em
Tìm tất cả các bản dịch của chị trong Anh như she, you, you và nhiều bản dịch khác.
“Chị” is a respectful term for an older sister or older female, reflecting the cultural emphasis on respect and familial hierarchy. On the other hand, “Chỉ” is an adverb used to indicate limitation or exclusivity, essential for expressing nuanced ideas.
noun Elder sister, first cousin (daughter of one's either parent's elder brother or sister) chị ruột elder blood sister chị dâu sister-in-law (one's elder brother's wife)
Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ còn trẻ, hay là dùng để gọi người phụ nữ cùng tuổi hoặc vai chị mình; hoặc người phụ nữ thường là còn trẻ dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em mình.
chị - d. 1 Người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.), trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi).
Định nghĩa chính: 'Chị' là từ dùng để chỉ người phụ nữ cùng thế hệ trong gia đình, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước), có thể là chị ruột, chị dâu hoặc chị họ.
chị trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ chị trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
22 thg 7, 2024 · Textbooks tend to assume grade schoolers and middle schoolers to be young enough to be called em (literally “little sibling”), but high schoolers to be old enough to be called anh (“big brother”) and chị (“big sister”).
Chị là gì: Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai trên, trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi), từ dùng để chỉ...
Bài viết được đề xuất: